BỔ NGỮ KẾT QUẢ

Bổ ngữ kết quả là gì? Cách dùng của bổ ngữ kết quả trong tiếng Trung như thế nào? Nó có giống bổ ngữ xu hướng không? Hôm nay các bạn hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu về loại bổ ngữ quan trọng nhất này nhé!

1. Định nghĩa

– Bổ ngữ kết quả biểu thị kết quả của động tác đã xảy ra.

– Bổ ngữ kết quả do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ chính của câu.

– Động từ và bổ ngữ kết quả luôn đi kèm với nhau, nên không được thêm bất kì thành phần khác vào giữa chúng.

2. Cấu trúc

2.1 Khẳng định

Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ

1. 我做好作业了。

Wǒ zuò hǎo zuòyèle.

Tôi làm xong bài tập rồi.

3. 我听懂你的意思了。

Wǒ tīng dǒng nǐ de yìsi le.

Tôi hiểu ý của anh rồi.

2. 我看见张明在图书馆读书。

Wǒ kànjiàn zhāng míng zài túshū guǎn dúshū.

Tôi nhìn thấy Trương Minh đang đọc sách trong thư viện.

4. 你找到护照了吗?

Nǐ zhǎodào hùzhàole ma?

Bạn tìm thấy hộ chiếu chưa.

2.2 Phủ định

Chủ ngữ + 没(有)+ Động từ+ Bổ ngữ kết quả+ Tân ngữ

Chú ý: Trong câu phủ định không được thêm trợ từ “了”.

Ví dụ:

1. 今天的作业我还没做完

Jīntiān de zuòyè wǒ hái méi zuò wán.

Bài tập hôm nay tôi vẫn chưa làm xong.

3. 我还没听懂你的话。

Wǒ hái méi tīng dǒng nǐ dehuà.

Tôi vẫn chưa hiểu lời anh nói.

2. 我没看见我的书。

Wǒ méi kànjiàn wǒ de shū.

Tôi không nhìn thấy quyển sách của tôi.

4. 你等一下儿,我还没吃完饭呢。

Nǐ děng yīxiàr, wǒ hái méi chī wán fàn ne.

Bạn chờ chút đi, tôi vẫn chưa ăn cơm xong.

2.3 Nghi vấn

Chủ ngữ + Động từ + 没 + Động từ + Bổ ngữ kết quả?

Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả + Tân ngữ +了没()

Ví dụ:

1. Cậu tìm thấy sách chưa?

你的书找到了没

Nǐ de shū zhǎodàole méi?

你的书找没找到

Nǐ de shū zhǎo méi zhǎodào?


Nguồn Tiếng trung Thượng Hải

2. Cậu xem hiểu bài khóa chưa?

这篇课文你看没看懂

Zhè piān kèwén nǐ kàn méi kàn dǒng?

这篇课文你看懂了没

Zhè piān kèwén nǐ kàn dǒngle méi?