TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY
Xin chào tất cả các bạn ! Trái cây là một chủ đề rất quen thuộc và gần gũi trong cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Vì vậy hôm nay các bạn hãy cùng Ni Hao tìm hiểu về các loại trái cây chúng ta thường ăn Tiếng Trung là gì nhé! Đặc biệt là để chúng ta có thể dễ dàng giới thiệu với bạn của mình loại trái cây mà mình yêu thích nữa nha!
苹果 :/píngguǒ/: Quả táo
橙子 :/chéngzi/: Quả cam
草莓 :/cǎoméi/: Quả dâu tây
荔枝 :/lìzhī/: Quả vải
葡萄 :/pútáo/: Quả nho
凤梨 :/fènglí/: Quả dứa
梨子 :/lízi/: Quả lê
芒果 :/mángguǒ/:Quả xoài
椰子 :/yēzi/:Quả dừa
山竹 :/shānzhú/: Quả măng cụt
香蕉 :/xiāngjiāo/: Quả chuối
石榴 :/shíliú/: Quả lựu
榴莲 :/liúlián/: Quả sầu riêng
火龙果 :/huǒlóng guǒ/: Quả thanh long
木瓜 :/mùguā/: Quả đu đủ
菠萝蜜 :/bōluómì/: Quả mít
柚子 :/yòuzi/: Quả bưởi
红毛丹 :/hóng máo dān/: Quả chôm chôm
桂圆 :/guìyuán/: Quả nhãn
樱桃 :/yīngtáo/: Quả cherry
柿子 :/shìzi/: Quả hồng
杨桃 :/yángtáo/: Quả khế
桔子 :/júzi/: Quả quýt
番石榴 :/fān shíliú/: Quả ổi
李子 :/lǐzǐ/: Quả mận
link https://www.tiengtrungnihao.com/post/tieng-trung-chu-de-cac-loai-trai-cay
0 Nhận xét