1. Từ vựng các ngành nghề phổ biến
Trước khi đi sâu tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công việc cụ thể thì chúng ta sẽ học từ vựng về các ngành nghề phổ biến trước nhé. Chúng mình đã hệ thống lại các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung thông dụng nhất dưới bảng sau:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
2 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
3 | 分析师 | fēnxīshī | Nhà phân tích |
4 | 建筑师 | jiànzhùshī | Kiến trúc sư |
5 | 艺术家 | yìshùjiā | Nghệ sĩ/Họa sĩ |
6 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
7 | 经纪人 | jīngjìrén | Người môi giới |
8 | 企业主 | qǐyèzhǔ | Chủ doanh nghiệp |
9 | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
10 | 公司职员 | gōngsī zhíyuán | Nhân viên công ty |
11 | 电脑工程师 | diànnǎo gōngchéngshī | Kỹ sư máy tính |
12 | 顾问 | gùwèn | Tư vấn |
13 | 设计师 | shèjìshī | Nhà thiết kế |
14 | 医生/大夫 | yīshēng/dàifu | Bác sĩ |
15 | 工程师 | gōngchéngshī | Kĩ sư |
16 | 工人 | gōngrén | Công nhân nhà máy |
17 | 农民 | nóngmín | Nông dân |
18 | 自由职业 | zìyóu zhíyè | Người làm nghề tự do |
19 | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù | Bà nội trợ |
20 | 口译 | kǒuyì | Thông dịch viên |
21 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
22 | 经理 | jīnglǐ | Người quản lý |
23 | 商人 | shāngrén | Người buôn bán/ Thương nhân |
24 | 音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sĩ |
25 | 护士 | hùshì | Y tá |
26 | 办公人员 | bàngōng rényuán | Văn phòng thư ký |
27 | 摄影师 | shèyǐngshī | Nhiếp ảnh gia |
28 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
29 | 程序员 | chéngxù yuán | Lập trình viên/IT |
30 | 公务员 | Gōngwù yuán | Công chức |
31 | 房地产经纪人 | fángdìchǎn jīngjìrén | Người môi giới |
32 | 接待员 | Jiēdài yuán | Lễ tân |
33 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
34 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
35 | 店主 | diànzhǔ | Chủ cửa hàng |
36 | 营业员 | yíngyè yuán | nhân viên bán hàng |
37 | 软件开发师 | ruǎnjiàn kāifāshī | Người phát triển phần mềm |
38 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
39 | 专家 | zhuānjiā | Chuyên gia |
40 | 运动员 | yùndòng yuán | Vận động viên |
41 | 老师/j教师 | lǎoshī/jiàoshī | Giáo viên |
42 | 翻译 | fānyì | Người phiên dịch |
43 | 志愿者 | zhìyuànzhě | Tình nguyện viên |
44 | 服务员 | fúwùyuán | Bồi bàn/nhân viên phục vụ |
45 | 白领 | báilǐng | Nhân viên văn phòng |
46 | 作家 | zuòjiā | Nhà văn |
47 | 理发师 | lǐfàshī | Thợ cắt tóc |
48 | 保洁 | bǎojié | Nhân viên dọn vệ sinh |
49 | 门卫 | ménwèi | Người gác cửa |
50 | 司机 | sījī | Tài xế/ Lái xe |
51 | 空中乘务员 | kōngzhōng chéngwùyuán | Tiếp viên hàng không |
52 | 外卖员 | wàimài yuán | Người giao đồ ăn/shipper |
53 | 花匠 | huājiàng | Người làm vườn |
54 | 快递员 | kuàidì yuán | Shipper |
55 | 和尚 | héshàng | Tu sĩ |
56 | 保姆 | bǎomǔ | Bảo mẫu |
57 | 飞行员 | fēixíng yuán | Phi công |
58 | 保安 | bǎo’ān | Nhân viên bảo vệ |
59 | 摊贩 | tānfàn | Bán hàng rong |
60 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
2. Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo
Nói về các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thuộc lĩnh vực giải trí, nghệ thuật cũng khá đa dạng. Cùng chúng mình khám phá dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 美工 | měigōng | Nghệ nhân trang trí |
2 | 漫画家 | mànhuàjiā | Người vẽ tranh biếm họa |
3 | 小丑 | xiǎochǒu | Chú hề |
4 | 作曲家 | zuòqǔjiā | Nhà soạn nhạc |
5 | 舞蹈演员 | wǔdǎo yǎnyuán | Vũ công |
6 | 司仪 | sīyí | Người chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ |
7 | 主持人 | zhǔchí rén | MC, người dẫn chương trình |
8 | 时装设计师 | shízhuāng shèjìshī | Nhà thiết kế thời trang |
9 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
10 | 室内设计师 | shìnèi shèjìshī | Trang trí nội thất |
11 | 魔术师 | móshùshī | Nhà ảo thuật |
12 | 模特 | mótè | Người mẫu |
13 | 画家 | huàjiā | Họa sĩ |
14 | 钢琴家 | gāngqínjiā | Nghệ sĩ piano |
15 | 制作人 | zhìzuòrén | Nhà sản xuất |
16 | 编剧 | biānjù | Biên kịch |
17 | 歌手 | gēshǒu | Ca sĩ |
18 | 街头艺人 | jiētóu yìrén | Nghệ sĩ đường phố |
19 | 作者 | zuò zhě | Nhà văn |
20 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
21 | 设计师 | shè jīshī | Nhà thiết kế |
22 | 化妆师 | huà zhuāng shī | Chuyên gia trang điểm, make up |
23 | 剧作家 | jù zuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
3. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc văn phòng, kinh doanh
Trong lĩnh vực Kinh doanh hay công việc văn phòng, bạn sẽ cũng sẽ được tiếp cận với các từ vựng về công việc trong tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 客户经理 | kèhù jīnglǐ | Quản lý tài khoản |
2 | 代理商 | dàilǐshāng | Đại lý (buôn bán) |
3 | 审计 | shěnjì | Kiểm toán viên |
4 | 买家 | mǎijiā | Người thu mua |
5 | 出纳 | chūnà | Thu ngân |
6 | 首席执行官 | shǒuxí zhíxíngguān | Giám đốc điều hành (CEO) |
7 | 首席财务官 | shǒuxí cáiwùguān | CFO (Giám đốc tài chính) |
8 | 客服 | kèfú | Đại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng |
9 | 部门经理 | bùmén jīnglǐ | Giám đốc bộ phận |
10 | 总监 | zǒngjiān | Tổng thanh tra |
11 | 分销商 | fēnxiāoshāng | Nhà phân phối |
12 | 企业家 | qǐyèjiā | Doanh nhân |
13 | 总经理 | zǒngjīnglǐ | Tổng giám đốc |
14 | 实习生 | shíxíshēng | Thực tập sinh |
15 | 生产商 | shēngchǎn shāng | Nhà chế tạo |
16 | 市场经理 | shìchǎng jīnglǐ | Giám đốc tiếp thị |
17 | 市场专员 | shìchǎng zhuānyuán | Chuyên viên marketing |
18 | 接线员 | jiēxiàn yuán | Tiếp tuyến viên |
19 | 合伙人 | héhuǒ rén | bạn đồng hành |
20 | 私人助理 | sīrén zhùlǐ | Trợ lý riêng |
21 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch |
22 | 产品经理 | chǎnpǐn jīnglǐ | Giám đốc sản xuất |
23 | 项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Quản lý dự án |
24 | 公关代表 | gōngguān dàibiǎo | Đại diện PR |
25 | 零售商 | língshòushāng | Nhà bán lẻ |
26 | 销售经理 | xiāoshòu jīnglǐ | Quản lý kinh doanh |
27 | 卖家 | màijiā | Người bán |
28 | 证券经纪人 | zhèngquàn jīngjìrén | Người môi giới chứng khoán |
29 | 主管 | zhǔguǎn | Người giám sát |
30 | 供应商 | gōngyìng shāng | Nhà cung cấp |
31 | 电话销售 | diànhuà xiāoshòu | Người tiếp thị qua điện thoại |
32 | 培训生 | péixùnshēng | Thực tập sinh |
33 | 副总裁 | fù zǒngcái | Phó chủ tịch |
34 | 批发商 | pīfā shāng | Hãng bán buôn, nhà phân phối |
4. Từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là Truyền thông, Xuất bản đã được chúng mình hệ thống lại một cách đầy đủ dưới bảng sau:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 主播 | zhǔbō | Biên tập viên/bình luận viên |
2 | 播音员 | bōyīn yuán | Phát thanh viên, người dẫn chương trình |
3 | 专栏作家 | zhuānlán zuòjiā | Nhà báo chuyên mục |
4 | 撰稿人 | zhuàn gǎo rén | Tác giả (của một bản thảo) |
5 | 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
6 | 插画师 | chāhuà shī | Họa sĩ minh họa |
7 | 小说家 | xiǎoshuōjiā | Tiểu thuyết gia |
8 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
9 | 剧作家 | jùzuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
10 | 诗人 | shīrén | Nhà thơ |
11 | 出版人 | chūbǎn rén | Nhà xuất bản |
12 | 网页设计师 | wǎngyè shèjì shī | Người thiết kế website |
5. Các gọi tên nghề nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất
Với những bạn nào đang muốn làm trong lĩnh vực Xây dựng, sản xuất của công ty Trung Quốc thì nên nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc liên quan đến ngành này. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 铁匠 | tiějiàng | Thợ rèn |
2 | 焊工 | hàngōng | Thợ hàn |
3 | 木工 | mùgōng | Thợ mộc |
4 | 土木工程师 | tǔmù gōngchéngshī | Kỹ sư xây dựng |
5 | 建筑工人 | jiànzhù gōngrén | Công nhân xây dựng |
6 | 电工 | diàngōng | Thợ điện |
7 | 工头 | gōngtóu | Quản đốc |
8 | 检验员 | jiǎnyàn yuán | Thanh tra |
9 | 机修工 | jīxiū gōng | Thợ cơ khí |
10 | 管道工 | guǎndào gōng | Thợ sửa ống nước |
11 | 勘测员 | kāncè yuán | Kiểm soát viên |
12 | 技术支持专员 | jìshù zhīchí zhuānyuán | Chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật |
13 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
6. Từ vựng về công việc thuộc lĩnh vực giáo dục, khoa học
Nếu bạn đang học từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thì nhất định phải ghi nhớ và nắm vững các từ vựng thông dụng về lĩnh vực Giáo dục, Khoa học. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 生物学家 | shēngwù xué jiā | Nhà sinh vật học |
2 | 植物学家 | zhíwù xué jiā | Nhà thực vật học |
3 | 化学家 | huàxué jiā | Nhà khoa học |
4 | 经济学家 | jīngjì xué jiā | Nhà kinh tế học |
5 | 研究生 | yánjiūshēng | Nghiên cứu sinh |
6 | 地质学家 | dìzhì xué jiā | Nhà địa chất |
7 | 动物学家 | dòngwù xué jiā | Nhà động vật học |
8 | 发明家 | fāmíng jiā | Người phát minh |
9 | 幼教 | yòujiào | Giáo viên mẫu giáo |
10 | 语言学家 | yǔyán xué jiā | Nhà ngôn ngữ học |
11 | 数学家 | shùxué jiā | Nhà toán học |
12 | 气象学家 | qìxiàng xué jiā | Nhà khí tượng học |
13 | 哲学家 | zhéxué jiā | Triết gia |
14 | 物理学家 | wùlǐ xuéjiā | Nhà vật lý |
15 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
16 | 研究员 | yánjiū yuán | Nghiên cứu viên |
17 | 学者 | xuézhě | Học giả |
18 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
19 | 社会学家 | shèhuìxuéjiā | Nhà xã hội học |
20 | 学生 | xuéshēng | Học sinh |
21 | 大学生 | dàxuéshēng | Sinh viên |
22 | 助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
23 | 家教 | jiājiào | Gia sư |
7. Từ vựng nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch
Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là lĩnh vực Khách sạn, du lịch thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn. Hãy cùng tham khảo và học tập nhé!
STT | Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 门童 | méntóng | Người gác cửa |
2 | 礼宾员 | lǐbīn yuán | Người hướng dẫn khách, lễ tân |
3 | 活动策划师 | huódòng cèhuàshī | Người lập kế hoạch sự kiện |
4 | 酒店经理 | jiǔdiàn jīnglǐ | Quản lý khách sạn |
5 | 管家 | guǎnjiā | Quản gia |
6 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
7 | 旅行顾问 | lǚxíng gùwèn | Cố vấn du lịch |
8 | 婚礼策划师 | hūnlǐ cèhuàshī | Wedding Planner/ chuyên gia hôn lễ |
0 Nhận xét