2. Từ vựng HSK 1 theo khung 9 bậc
Theo khung 9 bậc HSK mới nhất, số lượng từ vựng mà bạn sẽ phải học ở cấp HSK 1 đã lên đến 500 từ, xoay quanh các chủ đề về đời sống thường ngày, giới thiệu bản thân, sở thích, ẩm thực,…. Dưới đây là bảng từ vựng HSK 1 theo khung 9 bậc mới nhất:
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
爱
ài
yêu, thích
我爱我的妈妈。
Tôi yêu mẹ của tôi.
爱好
àihào
sở thích
我的爱好是听音乐。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
八
bā
số 8
现在是八点。
Bây giờ là 8 giờ.
爸爸|爸
bàba|bà
bố, ba, cha
我的爸爸。
Bố của tôi.
吧
ba
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
我们走吧!
Chúng ta đi thôi!
白
bái
trắng
她今天穿白裙子。
Hôm nay cô ấy mặc váy trắng
白天
báitiān
ban ngày
我白天没有时间,晚上再去吧。
Ban ngày tôi không có thời gian nên buổi tối mới đi được.
百
bǎi
một trăm
我们班有一百个学生。
Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
班
bān
lớp
你是哪个班的学生?
Bạn là học sinh của lớp kia à?
半
bàn
một nửa
我只喝了半瓶水。
Tôi chỉ uống một nửa bình nước.
半年
bàn nián
nửa năm
他已经来中国半年了。
Tôi đến Trung quốc được nửa năm rồi.
半天
bàn tiān
nửa ngày
我想了半天还没想出来。
Tôi nghĩ mất nửa ngày rồi mà vẫn chưa hình dung ra.
帮
bāng
giúp đỡ
能不能帮我买点儿东西?
Có thể giúp tôi mua một ít đồ không?
帮忙
bāng/máng
giúp đỡ
你需要我帮忙吗?
Bạn cần tôi giúp không?
包
bāo
bao, cái túi; gói, bọc
手机在书包里。
Điện thoại ở bên trong cái túi.
包子
bāozi
bánh bao
这个包子很好吃。
Cái bánh bao này rất ngon.
杯
bēi
cốc, ly
请给我一杯水。
Làm ơn mang cho tôi 1 cốc nước.
杯子
bēizi
cốc, chén, ly
这个杯子真好看.
Chiếc cốc này thật đẹp.
北
běi
bắc
你是北方人吗?
Bạn là người miền Bắc sao?
北边
běibiān
phía Bắc
超市在车站的北边。
Siêu thị ở phía bắc của bến xe.
Xem trọn bộ từ vựng HSK 1 mới nhất tại đây:
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
爱
ài
yêu, thích
我爱我的妈妈。
Tôi yêu mẹ của tôi.
爱好
àihào
sở thích
我的爱好是听音乐。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
八
bā
số 8
现在是八点。
Bây giờ là 8 giờ.
爸爸|爸
bàba|bà
bố, ba, cha
我的爸爸。
Bố của tôi.
吧
ba
nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
我们走吧!
Chúng ta đi thôi!
白
bái
trắng
她今天穿白裙子。
Hôm nay cô ấy mặc váy trắng
白天
báitiān
ban ngày
我白天没有时间,晚上再去吧。
Ban ngày tôi không có thời gian nên buổi tối mới đi được.
百
bǎi
một trăm
我们班有一百个学生。
Lớp chúng tôi có 100 học sinh.
班
bān
lớp
你是哪个班的学生?
Bạn là học sinh của lớp kia à?
半
bàn
một nửa
我只喝了半瓶水。
Tôi chỉ uống một nửa bình nước.
半年
bàn nián
nửa năm
他已经来中国半年了。
Tôi đến Trung quốc được nửa năm rồi.
半天
bàn tiān
nửa ngày
我想了半天还没想出来。
Tôi nghĩ mất nửa ngày rồi mà vẫn chưa hình dung ra.
帮
bāng
giúp đỡ
能不能帮我买点儿东西?
Có thể giúp tôi mua một ít đồ không?
帮忙
bāng/máng
giúp đỡ
你需要我帮忙吗?
Bạn cần tôi giúp không?
包
bāo
bao, cái túi; gói, bọc
手机在书包里。
Điện thoại ở bên trong cái túi.
包子
bāozi
bánh bao
这个包子很好吃。
Cái bánh bao này rất ngon.
杯
bēi
cốc, ly
请给我一杯水。
Làm ơn mang cho tôi 1 cốc nước.
杯子
bēizi
cốc, chén, ly
这个杯子真好看.
Chiếc cốc này thật đẹp.
北
běi
bắc
你是北方人吗?
Bạn là người miền Bắc sao?
北边
běibiān
phía Bắc
超市在车站的北边。
Siêu thị ở phía bắc của bến xe.
1. Từ vựng HSK 1 theo khung 6 bậc
Xét theo khung 6 bậc HSK cũ thì từ vựng HSK 1 gồm có 150 từ xoay quanh các chủ đề đơn giản như chào hỏi, giới thiệu bản thân, sở thích, công việc, thói quen,…. Có thể thấy, số lượng từ cần học không nhiều nên việc học từ cũng không mất nhiều thời gian. Dưới đây là tổng hợp từ vựng HSK 1 có ví dụ đi kèm:
Từ vựng | Phiên âm/Pinyin | Dịch nghĩa | Ví dụ |
爱 | ài | Yêu | 你爱他吗? Bạn yêu anh ấy sao? |
爸爸 | bàba | Bố | 爸爸,我很爱你。 Bố ơi, con rất yêu bố! |
杯子 | bēizi | Chiếc cốc | 这是我的杯子! Đây là cốc của tôi |
不客气 | bú kèqi | Đừng khách khí, đừng ngại | 我没事,不客气. Tôi không sao, bạn đừng ngại |
不 | bù | Không | 不是我! Không phải tôi. |
茶 | chá | trà | 我喜欢喝茶! Tôi thích uống trà. |
吃 | chī | Ăn | 你想吃什么? Bạn muốn ăn gì nào? |
的 | de | [trợ từ ] | 我的书。 Sách của tôi. |
电视 | diànshì | Ti vi, vô tuyến | 你家有电视吗? Nhà bạn có ti vi không? |
电影 | diànyǐng | Phim điện ảnh | 我想去看电影。 Tôi muốn đi xem phim |
东西 | dōngxi | Đồ vật | 你带什么东西 ? Bạn mang đồ gì vậy? |
都 | dōu | Đều | 我们都是学生。 Chúng tôi đều là học sinh. |
对不起 | duìbuqǐ | Xin lỗi | 对不起,我知道我的错了。 Xin lỗi, tôi biết lỗi sai của mình rồi. |
多 | duō | Nhiều, thừa | 你买太多了。 Bạn mua quá nhiều rồi. |
多少 | duōshao | Bao nhiêu | 你想买多少呢·? Bạn muốn mua bao nhiêu? |
飞机 | fēijī | Máy bay | 我想坐飞机来北京。 Tôi muốn đi máy bay đến Bắc Kinh. |
高兴 | gāoxìng | Vui vẻ, hào hứng | 见到你我很高兴 。 Gặp được em, anh rất vui. |
工作 | gōngzuò | Công việc, làm việc. | 最近你工作怎么样? Công việc của bạn dạo này thế nào rồi? |
汉语 | Hànyǔ | Tiếng Trung | .你会说汉语吗? Bạn biết nói tiếng Trung không? |
0 Nhận xét