Tìm hiểu 61 từ vựng và 20 mẫu câu chủ đề Nhà Hàng – Thực Đơn Nhà Hàng
餐厅– 餐厅菜单
Nếu bạn đến Trung Quốc du lịch hoặc học tập bạn sẽ thường xuyên đi ăn uống, bạn đã biết cách gọi món hay gọi người phục vụ tính tiền chưa? Hôm nay Hoa văn SaigonHSK sẽ chia sẻ với bạn một số từ vựng và mẫu câu thường hay sử dụng trong quán ăn, trong nhà hàng, giúp các bạn tăng thêm vốn từ vựng trong quá trình chinh phục tiếng Trung của mình. Hy vọng một ngày nào đó bạn sẽ bước vào quán ăn tại Trung Quốc tự tin gọi món và giao tiếp thật lưu loát với người phục vụ nhé.
1. 生词:Từ Vựng
STT | Hán Tự | Phiên Âm | Nghĩa |
1. | 饭店 | fàndiàn | Nhà hàng, quán ăn |
2. | 点菜 | fiǎn cài | Gọi món |
3. | 菜单 | càidān | Menu, thực đơn |
4. | 上菜 | shàng cài | Lên món, đem thức ăn lên |
5. | 女迎宾员 | nǚ yíng bīn yuán | Tiếp viên nữ |
6. | 迎宾员 | yíng bīn yuán | Tiếp viên nam |
7. | 雅座 | yǎzuò | Chỗ ngồi |
8. | 桌子 | zhuōzi | Cái bàn |
9. | 高脚椅 | gāo jiǎo yǐ | Ghế cao |
10. | 餐厅 | cāntīng | Phòng ăn |
11. | 厨房 | chúfáng | Nhà bếp |
12. | 厨师 | chúshī | Đầu bếp |
13. | 清理桌子 | qīnglǐ zhuōzi | Dọn dẹp bàn |
14. | 摆餐具 | bǎi cānjù | Bày bàn ăn |
15. | 点心菜推车 | diǎnxīn cài tuī chē | Xe phục vụ món ăn tráng miệng |
16. | 餐巾 | cānjīn | Khăn ăn |
17. | 汤碗 | tāng wǎn | Chén súp |
18. | 水杯 | shuǐbēi | Ly nước |
19. | 酒杯 | jiǔbēi | Ly rượu |
20. | 沙拉叉 | shālā chā | Nĩa lấy rau |
21. | 主菜叉 | zhǔ cài chā | Nĩa ăn |
22. | 餐刀 | cān dāo | Dao ăn |
23. | 汤匙 | tāngchí | Thìa canh |
24. | 付款 | fùkuǎn | Thanh toán, tính tiền |
25. | 结账单 | jiézhàng dān | Hóa đơn, biên lai |
26. | 服务员 | fúwùyuán | Người phục vụ |
27. | 小费 | xiǎofèi | Tiền tip, tiền bo |
28. | 付小费 | fù xiǎofèi | Trả tiền tip |
29. | 餐具 | cānjù | Dụng cụ đồ ăn |
30. | 叉 | chā | Cái nĩa |
31. | 刀 | dāo | Con dao |
32. | 筷子 | kuàizi | Đũa |
33. | 玻璃杯 | bōlí bēi | Cốc thủy tinh |
34. | 中餐 | zhōngcān | Món ăn Trung Quốc |
35. | 西餐 | xīcān | Món ăn Tây |
36. | 越惨 | yuè cǎn | Món ăn Việt Nam |
37. | 自助餐 | zìzhùcān | Buffet |
38. | 软饮料 | ruǎnyǐnliào | Đồ uống không có gar |
39. | 迷你酒吧 | mínǐ jiù bǎ | Quầy bar mini |
40. | 牛肉饼 | niúròu bǐng | Bánh kẹp thịt bò |
41. | 虾仁饺 | xiārén jiǎo | Bánh sủi cảo nhân tôm |
42. | 苹果攀 | píngguǒ pān | Bánh nướng nhân táo |
43. | 八宝饭 | bābǎofàn | Cơm bát bảo |
44. | 虾仁锅巴 | xiārén guōbā | Cơm cháy tôm |
45. | 炜鸡 | wěi jī | Gà hầm |
46. | 火锅 | huǒguō | Lẩu |
47. | 鱼翅 | yúchì | Món vi cá |
48. | 沙拉 | shālā | Salad |
49. | 北京烤鸭 | běijīng kǎoyā | Vịt quay Bắc Kinh |
50. | 湿巾纸 | shī jīn zhǐ | Giấy ướt |
51. | 菲力牛排 | fēilìniúpá | Món Sườn bò thăn |
52. | 什锦水果 | shíjǐn shuǐguǒ | Trái cây thập cẩm |
53. | 番茄汁 | fānqié zhī | Nước ép cà chua |
54. | 生菜萨拉 | shēngcài sà lā | Rau củ trộn dầu giấm |
55. | 菠菜萨拉 | bōcài sà lā | Rau bina trộn |
56. | 烤鸡 | kǎo jī | Gà nướng |
57. | 烧烤鱼 | shāokǎo yú | Cá nướng |
58. | 小牛排 | xiǎo niúpái | Cốt lết bò |
59. | 大豆泥 | dàdòu ní | Khoai tây nghiền |
60. | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
61. | 果冻 | guǒdòng | Rau câu |
2. Mẫu câu:
- 欢迎光临。
Huānyíng guānglín.
Chào mừng quý khách.
- 这家饭店是中餐,西餐还是越惨的?
Zhè jiā fàndiàn shì zhōngcān, xīcān háishì yuè cǎn de?
Nhà hàng này là nhà hàng món ăn Trung Quốc, món ănTây hay món ăn Việt thế?
- 这家饭店专门经营各地特色风味。
Zhè jiā fàndiàn zhuānmén jīngyíng gèdì tèsè fēngwèi.
Nhà hàng này chuyên kinh doanh những món đặc sản của các vùng miền.
- 先生,这是菜单,请您点菜。
Xiānshēng, zhè shì càidān, qǐng nín diǎn cài.
Thưa ông, đây là menu, mời ông gọi món ạ.
- 我能为您点餐吗?
Wǒ néng wèi nín diǎn cān ma?
Tôi có thể gọi món cho ngài được không?
- 这个餐厅有一个很好的沙拉。
Zhège cāntīng yǒu yīgè hěn hǎo de shālā.
Nhà hàng này có một món salad rất ngon.
- 你喜欢哪种沙拉?
Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng shālā?
Bạn thích món salad nào?
- 你想吃甜品吗?
Nǐ xiǎng chī tiánpǐn ma?
Bạn có muốn dùng món tráng miệng?
- 对于开胃菜,我想要… …。
Duìyú kāiwèi cài, wǒ xiǎng yào… ….
Đối với món khai vị, tôi muốn….
- 这家饭店真高级,还有迷你酒吧。
Zhè jiā fàndiàn zhēn gāojí, hái yǒu mǐnǐ jiù bǎ.
Nhà hàng này cao cấp thật đấy, còn có cả quầy bar mini
- 你来北京一定要品尝一下北京烤鸭
Nǐ lái Běijīng yídìng yào pǐncháng yíxià Běijīng kǎoyā
Cậu đến Bắc Kinh nhất định phải ăn thử vịt quay Bắc Kinh
- 桌子上除了餐具,还配了纸巾盒湿纸巾。
Zhuōzi shàng chúle cānjù, hái pèile zhǐjīn hé shī zhǐjīn.
Trên bàn ngoài bộ đồ ăn ra thì còn bày thêm cả giấy khô và giấy ướt.
- 我给了饭店里的服务员100块小费。
Wǒ gěile fàndiàn lǐ de fúwùyuán 100 kuài xiǎofèi.
Tôi đưa cho phục vụ của nhà hàng 100 tệ tiền tip.
- 请到收款台付款。
Qǐng dào shōu kuǎn tái fùkuǎn.
Xin mời đến quầy thu ngân thanh toán.
- 你可以推荐一些好菜吗?
Nǐ kěyǐ tuījiàn yìxiē hǎo cài ma?
Bạn có thể giới thiệu một số món ngon được không?
- 请给我一个菜单, 好吗?
Qǐng gěi wǒ yígè càidān, hǎo ma?
Vui lòng cho tôi menu được không?
- 它的味道很好。
Tā de wèidào hěn hǎo.
Nó có vị rất ngon.
- 你要喝点儿什么?
Nǐ yào hē diǎn er shénme?
Bạn muốn uống gì?
- 你要喝咖啡还是茶?
Nǐ yào hē kāfēi háishì chá?
Bạn muốn uống cà phê hay trà?
- 来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。
Lái yì zhī kǎoyā, zàilái yì fēn làzǐ jī dīng.
Mang thêm một con vịt quay và một ít gà cay.
link https://hoavansaigonhsk.edu.vn/61-tu-vung-va-20-mau-cau-chu-de-nha-hang-thuc-don-nha-hang/
0 Nhận xét