I. Chọn từ thích hợp ở trên điền vào chỗ ngoặc đơn:

1. 小时候,我家住的是三间(____)房。

2. 昨天,我买了一张体育(____)。

3. 这个孩子太重了,我(____)不动了。

4. 今天我们发了几(____)书?

5. 下午我去商店,买了一个(____),两个(____)。

6. 我们学校学生的人数今年是去年的两(____)多。

7. 我的书(____)他借走了。

8. 爸爸每天晚饭时都要喝一(____)酒。

9. 村子的(____)有一条小河。

10. 他每天都来得(____)早。

11. 年轻人不要(____)吃穿,要(____)学习。

12. 篮球场上有篮球(____)。

II. Điền lượng từ cho sẵn vào chỗ trống:

本  杯  张  个  倍

1. 我喝了一(____)酒。

2. 他买了三(____)报。

3. 她打坏了一(____)杯子。

4. 你给客人倒一(____)茶。

5. 他们的房间比我们的大一(____)。

6. 我弟弟买了三(____)书。

III. Điền từ cho sẵn trong ngoặc đơn vào vị trí thích hợp:

1. 我A的钢笔B一班的同学C借走了。(被)

2. 你说A英语好学,汉语难学,我说B学英语C学韩语D容易。(不比)

3. 那棵A树B大风C刮倒了。(被)

4. 我们班A他们班B早到C半小时。(比)

Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh  - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội chúc mừng bạn hoàn thành Bài tập luyện thi cấp tốc từ vựng HSK (3) và hãy bôi đen “Đáp án” đến “Hết” để xem kết quả.

link http://www.hoctiengtrungquoc.com.vn/bai-tap-luyen-thi-cap-toc-tu-vung-hsk-3

I - 1.北  2.报 3.抱  4.本  5.杯子-本子  6.倍  7.被  8.杯 9.北边 10.比较 11.比-比 12.比赛

II - 1.杯  2.张 3.个  4.杯  5.倍  6.本 

III - 1.B;  2.C;  3. B;  4. A;